BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Posted by C7B1A-TCHQ trên 12/12/2009
CÁCH LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ | |||
Đơn vị báo cáo: ……………………. | Mẫu số B 03-DN | ||
Địa chỉ: ……………………………. | (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- | ||
BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) | |||
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ | |||
(Theo phương pháp gián tiếp) | |||
Năm ………. | |||
Đơn vị tính: …………. | |||
CHỈ TIÊU | Mã số | Cách lập cụ thể | |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Lợi nhuận trước thuế | 1 | Lấy từ chỉ tiêu ” Tổng lợi nhận trước thuế” (Mả số 50) trong Báo cáo Kết quả kinh doanh. Nếu chỉ tiêu là số âm (bị lỗ ) thì ghi trong ( ) | |
2. Điều chỉnh cho các khoản | |||
– Khấu hao TSCĐ | 2 | Căn cứ Bảng tính khấu hao TSCĐ, số phân bổ vào chi phí SXKD trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được cộng cào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế” | |
– Các khoản dự phòng | 3 | Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ TK 129, 139, 159, 229 trong sổ cái. Nếu số dư cuối kỳ lớn hơn số dư đầu kỳ thì được công vào chỉ tiêu ” Lợi nhận trước thuế”, ngược lại được trừ vào chỉ tiêu ” Lợi nhận trước thuế” | |
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện | 4 | Căn cứ TK 413: Nếu dư Có thì tăng chỉ tiêu ” Lợi nhận trước thuế”, nếu số dư Nợ thì ghi giàm ” Lợi nhuận trước thuế” | |
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 5 | Căn cứ TK 421 (chi tiết lãi lỗ do thanh lý TSCĐ, do bán bất động sản đầu tư, do bán các khỏan thu đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh, do mua bán chứng khóan … vì mục đích thương mại): nếu lãi thì điều chỉnh giảm ” Lợi nhuận trước thuế”, nếu lỗ thì điều chỉnh tăng ” Lợi nhuận trước thuế” | |
– Chi phí lãi vay | 6 | Căn cứ chi phí lãi vay thực tế để điều chỉnh tăng “Lợi nhận trước thuế” | |
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động | 8 | Lấy mã 01 cộng hoặc trừ vào khỏan điều chỉnh, nếu âm thì ghi trong dấu ( ) | |
– Tăng, giảm các khoản phải thu | 9 | Căn cứ vào tổng số chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của các TK 131, 136, 138, 141, 142, 144 (phần đưa đi và nhận về liên quan đến tiền) được cộng vào chỉ tiêu có mã số 08 nếu tổng SDCK nhỏ hơn tổng SDĐK, ngược lại thì trừ ra. Nếu âm thì ghi ghi trong ( ) | |
– Tăng, giảm hàng tồn kho | 10 | Căn cứ vào tổng số chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của các TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157. Được cộng vào chỉ tiêu có mã số 08 nếu tổng SDCK nhỏ hơn tổng SDĐK.Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm nếu tổng SDCK > tổng SDĐK. | |
– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) | 11 | Căn cứ vào tổng số chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của các TK 315, 331, 333, 334, 335, 336, 338. Được cộng vào chỉ tiêu có mã số 08 nếu tổng SDCK lớn hơn tổng SDĐK, được trừ vào chỉ tiêu có mã số 08 nếu tổng SDCK< tổng SDĐK.Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm nếu tổng SDCK < tổng SDĐK. | |
– Tăng, giảm chi phí trả trước | 12 | Căn cứ vào tổng số chênh lệch giữa SDĐK và SDCK của các TK 142, 242. Được cộng vào mã số 12 nếu SDĐK > SDCK, ngược lại trử ra. | |
– Tiền lãi vay đã trả | 13 | Căn cứ số tiền thực tế đã chi trả lãi vay trên các TK 111, 112, 113 để điều chỉnh giảm chỉ tiêu có mã số 08 | |
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 14 | Căn cứ số tiền thực tế đã chi nộp thuế trên các TK 111, 112, 113. | |
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 | Căn cứ số tiền thực tế đã thu từ các khỏan khác chưa tính đến trong các chỉ tiêu trên, được cộng vào mã số 08. | |
– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 16 | Căn cứ số tiền thực tế đã chi từ các khỏan khác chưa tính đến trong các chỉ tiêu trên, được trừ vào mã số 08. | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | Tổng hợp từ mã số 08 đến mã số 16, nếu âm ghi đỏ. | |
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | TƯƠNG TỰ PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP | ||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | ||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | ||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | ||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | ||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | ||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | ||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | ||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | ||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | ||
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | ||
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | ||
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | ||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | ||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | ||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | ||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | ||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Advertisements
Trả lời